Tham khảo Who's_That_Girl_(bài_hát_của_Madonna)

  1. Who's That Girl (UK 7-inch Single liner notes). Madonna. Sire Records. 1987. W 8341. 
  2. Who's That Girl (UK 12-inch Single liner notes). Madonna. Sire Records. 1987. W8341T. 
  3. Who's That Girl (UK 12-inch Picture Disc liner notes). Madonna. Sire Records. 1987. W8341TP. 
  4. Who's That Girl (US 12-inch Single liner notes). Madonna. Sire Records. 1987. 0-20692. 
  5. Who's That Girl (UK 12-inch Single liner notes). Madonna. Sire Records. 1987. W 8341 (TX). 
  6. Who's That Girl (German CD Single liner notes). Madonna. Sire Records. 1987. 7599 20692-2. 
  7. 1 2 Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992 (doc)|định dạng= cần |url= (trợ giúp). Australian Chart Book, St Ives, N.S.W. ISBN 0-646-11917-6||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  8. "Austriancharts.at – Madonna – Who's That Girl" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  9. "Ultratop.be – Madonna – Who's That Girl" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  10. “RPM 100 Singles”. RPM. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017. 
  11. “RPM Adult Contemporary”. RPM. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017. 
  12. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017. 
  13. "Lescharts.com – Madonna – Who's That Girl" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  14. “Madonna - Who's That Girl” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. "The Irish Charts – Search Results – Who's That Girl". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  16. 1 2 “Top Annuali Singles: 1987” (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. "Nederlandse Top 40 – week 31, 1987" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017.
  18. "Dutchcharts.nl – Madonna – Who's That Girl" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  19. "Charts.nz – Madonna – Who's That Girl". Top 40 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  20. "Norwegiancharts.com – Madonna – Who's That Girl". VG-lista. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  21. Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2
  22. "Swedishcharts.com – Madonna – Who's That Girl". Singles Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  23. "Swisscharts.com – Madonna – Who's That Girl". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  24. "Madonna: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  25. "Madonna Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  26. "Madonna Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  27. "Madonna Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  28. "Madonna Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  29. “Jaaroverzichten 1987” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  30. “Top 100 Singles of 1987”
  31. “European Hot 100 Singles 1987” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017. 
  32. “TOP – 1987” (bằng tiếng Pháp). Top-france.fr. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  33. “Top 100 Single-Jahrescharts 1987” (bằng tiếng German). GfK Entertainment. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  34. “Top 100-Jaaroverzicht van 1987”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017. 
  35. “Jaaroverzichten 1987” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. “Top Selling Singles of 1987”. RIANZ. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017. 
  37. “Topp 20 Single Sommer 1987” (bằng tiếng Norwegian). VG-lista. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. “Jahreshitparaden 1987” (bằng tiếng Đức). Swiss Music Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “End Of Year Chart - Top 50 Singles of 1987”. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012. 
  40. “Top Pop Singles 1987”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 31 tháng 12 năm 1987. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011. 
  41. “Top 100 – Decenniumlijst: 80's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. “France single certifications – Madonna – Who's That Girl” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.  Chọn Madonna và nhấn OK
  43. “Britain single certifications – Madonna – Who's That Girl” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Silver trong nhóm lệnh Certification. Nhập Who's That Girl vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Who's_That_Girl_(bài_hát_của_Madonna) http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1987 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://hitparade.ch/year.asp?key=1987 http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Music-... http://www.metrolyrics.com/whos-that-girl-lyrics-m... http://www.mostynhouseschool.com/pg/80/top50/uk87.... http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=Mado...